Đọc nhanh: 御史台 (ngự sử đài). Ý nghĩa là: Đô ngự sử là Chức quan đứng đầu cơ quan của nhà nước phong kiến (ngự sử đài) có chức năng giám sát hoạt động của quan lại các cấp, theo dõi việc chấp hành pháp luật và mọi quy tắc do triều đình ban hành, chấn chỉnh kỉ cương trong triều, gọi là “Ngôn quan”..
Ý nghĩa của 御史台 khi là Danh từ
✪ Đô ngự sử là Chức quan đứng đầu cơ quan của nhà nước phong kiến (ngự sử đài) có chức năng giám sát hoạt động của quan lại các cấp, theo dõi việc chấp hành pháp luật và mọi quy tắc do triều đình ban hành, chấn chỉnh kỉ cương trong triều, gọi là “Ngôn quan”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御史台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 历史 也 是 一个 舞台
- Lịch sử cũng là một vũ đài.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 御史台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 御史台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
史›
御›