Đọc nhanh: 得间 (đắc gian). Ý nghĩa là: gặp dịp; được cơ hội; tìm ra sơ hở.
Ý nghĩa của 得间 khi là Động từ
✪ gặp dịp; được cơ hội; tìm ra sơ hở
得到机会;找到漏洞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得间
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 她 把 房间 弄 得 干干净净 的
- Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 这个 房间 摆设 得 很 考究
- Phòng này được trang trí rất khoa học.
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 这个 房间 被 打扮 得 很漂亮
- Căn phòng này được trang trí rất đẹp.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 得 抓紧时间
- Nhưng chúng ta phải nhanh lên.
- 等 车时 时间 过得 真慢
- Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
间›