Đọc nhanh: 得票率 (đắc phiếu suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ phiếu bầu thu được.
Ý nghĩa của 得票率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ phiếu bầu thu được
percentage of votes obtained
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得票率
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 她 回答 得 很 坦率
- Cô ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 票 还有 很多 , 还 买 得到
- Vé còn rất nhiều, còn mua được.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 小 明 赢得 同学 的 选票
- Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得票率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得票率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
率›
票›