Từ hán việt: 【tồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồ). Ý nghĩa là: chết; tạ thế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; tạ thế

死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殂

Hình ảnh minh họa cho từ 殂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tồ
    • Nét bút:一ノフ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNBM (一弓月一)
    • Bảng mã:U+6B82
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp