Đọc nhanh: 彰明 (chương minh). Ý nghĩa là: rõ ràng, công khai, để hiển thị rõ ràng. Ví dụ : - 彰明较著 rõ mồn một
Ý nghĩa của 彰明 khi là Động từ
✪ rõ ràng
obvious
- 彰明较著
- rõ mồn một
✪ công khai
to make public
✪ để hiển thị rõ ràng
to show clearly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彰明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彰明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彰›
明›