Đọc nhanh: 外曾孙 (ngoại tằng tôn). Ý nghĩa là: chắt ngoại.
Ý nghĩa của 外曾孙 khi là Danh từ
✪ chắt ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外曾孙
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 我 另 一位 帅气 的 外孙 呢
- Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外曾孙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外曾孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
孙›
曾›