归心 guīxīn

Từ hán việt: 【quy tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy tâm). Ý nghĩa là: nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà, quy phục; quy thuận. Ví dụ : - nỗi nhớ nhà canh cánh. - bốn bể đều quy phục

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà

回家的念头

Ví dụ:
  • - 归心似箭 guīxīnsìjiàn

    - nỗi nhớ nhà canh cánh

quy phục; quy thuận

心悦诚服而归附

Ví dụ:
  • - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 归心似箭 guīxīnsìjiàn

    - nỗi nhớ nhà canh cánh

  • - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

  • - 人心归向 rénxīnguīxiàng

    - lòng người hướng về

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归心

Hình ảnh minh họa cho từ 归心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao