强敌 qiáng dí

Từ hán việt: 【cường địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường địch). Ý nghĩa là: kẻ thù mạnh mẽ; địch mạnh; kẻ địch mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强敌 khi là Danh từ

kẻ thù mạnh mẽ; địch mạnh; kẻ địch mạnh

力量强大的敌人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强敌

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

  • - 我们 wǒmen 勿惮 wùdàn 强敌 qiángdí

    - Chúng ta đừng sợ kẻ địch mạnh.

  • - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • - dié cuò 强敌 qiángdí

    - nhiều lần thắng giặc

  • - 敌人 dírén de 力量 lìliàng 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của kẻ thù rất mạnh mẽ.

  • - 敌人 dírén 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 围困 wéikùn 城市 chéngshì

    - Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.

  • - 我们 wǒmen 惧怕 jùpà 敌人 dírén 强大 qiángdà de 军事力量 jūnshìlìliang

    - Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.

  • - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强敌

Hình ảnh minh họa cho từ 强敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao