Đọc nhanh: 强使 (cường sứ). Ý nghĩa là: bức bách; gây áp lực; bức ép; cưỡng ép. Ví dụ : - 强使服从。 bức ép phải phục tùng.
Ý nghĩa của 强使 khi là Động từ
✪ bức bách; gây áp lực; bức ép; cưỡng ép
旋加压力使做某事
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强使
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
强›