Đọc nhanh: 弹簧钢 (đạn hoàng cương). Ý nghĩa là: thép lò xo.
Ý nghĩa của 弹簧钢 khi là Danh từ
✪ thép lò xo
弹簧片、线圈弹簧、发条弹簧等所使用的钢片力劲强,弹性大工业用途很广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹簧钢
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 弹簧
- lò xo
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹簧钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹簧钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
簧›
钢›