Đọc nhanh: 弯嘴滨鹬 (loan chuỷ tân duật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cá kẹp đuôi cong (Calidris ferruginea).
Ý nghĩa của 弯嘴滨鹬 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) cá kẹp đuôi cong (Calidris ferruginea)
(bird species of China) curlew sandpiper (Calidris ferruginea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯嘴滨鹬
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯嘴滨鹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯嘴滨鹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
弯›
滨›
鹬›