Đọc nhanh: 引用句 (dẫn dụng câu). Ý nghĩa là: bảng báo giá.
Ý nghĩa của 引用句 khi là Danh từ
✪ bảng báo giá
quotation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引用句
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 引用 私人
- dùng những người của mình.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 用 几句话 搪塞 过去
- nói mấy câu cho qua chuyện.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 这些 标志 的 引导 很 有用
- Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.
- 用 冰灯 来 吸引 游客
- Dùng băng đăng để thu hút khách du lịch.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 引申 用法
- cách dùng mở rộng
- 用 木柴 引火
- dùng củi nhóm lửa
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引用句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引用句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
引›
用›