引潮力 Yǐncháo lì

Từ hán việt: 【dẫn triều lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引潮力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn triều lực). Ý nghĩa là: lực dẫn triều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引潮力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引潮力 khi là Danh từ

lực dẫn triều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引潮力

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 推动 tuīdòng de 原动力 yuándònglì de 引起 yǐnqǐ huò 产生 chǎnshēng 行动 xíngdòng de

    - Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.

  • - zhèng 挥动 huīdòng 手臂 shǒubì 吸引 xīyǐn 他们 tāmen de 注意力 zhùyìlì

    - Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.

  • - 早期 zǎoqī 宇宙 yǔzhòu zhōng 膨胀 péngzhàng zi de 引力波 yǐnlìbō 特性 tèxìng

    - Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.

  • - 公司 gōngsī de cháng hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - 作为 zuòwéi 一具 yījù 尸体 shītǐ yào 作为 zuòwéi 一个 yígè 活人 huórén duì yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.

  • - 吸引力 xīyǐnlì

    - Lực hút; lực hấp dẫn; sức hút.

  • - 纺织品 fǎngzhīpǐn yǒu 很大 hěndà de 吸引力 xīyǐnlì

    - Hàng dệt may có rất nhiều sự hấp dẫn.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - de 教学 jiāoxué 艺术 yìshù hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.

  • - 月球 yuèqiú duì 地球 dìqiú de 吸引力 xīyǐnlì 造成 zàochéng 潮汐 cháoxī

    - Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.

  • - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 魅力 mèilì 吸引 xīyǐn 大家 dàjiā

    - Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.

  • - 磁力 cílì 可以 kěyǐ 吸引 xīyǐn 金属 jīnshǔ 物体 wùtǐ

    - Lực từ có thể hút các vật kim loại.

  • - 压力 yālì 引起 yǐnqǐ de 皮质醇 pízhìchún 分泌 fēnmì 过多 guòduō

    - Mức độ cortisol cao do căng thẳng.

  • - bèi lìng 一个 yígè 雌性 cíxìng 追求 zhuīqiú shí gèng yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.

  • - duì 异性 yìxìng yǒu 足够 zúgòu de 吸引力 xīyǐnlì

    - Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.

  • - 打算 dǎsuàn 富贵 fùguì 险中求 xiǎnzhōngqiú de 投资人 tóuzīrén 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 更具 gèngjù 吸引力 xīyǐnlì de 太阳能 tàiyangnéng 类股 lèigǔ

    - Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引潮力

Hình ảnh minh họa cho từ 引潮力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引潮力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao