Đọc nhanh: 丢牌 (đâu bài). Ý nghĩa là: chui.
Ý nghĩa của 丢牌 khi là Động từ
✪ chui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
牌›