Đọc nhanh: 弄巧反拙 (lộng xảo phản chuyết). Ý nghĩa là: xem 弄巧成拙.
Ý nghĩa của 弄巧反拙 khi là Thành ngữ
✪ xem 弄巧成拙
see 弄巧成拙 [nòng qiǎo chéng zhuō]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄巧反拙
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄巧反拙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄巧反拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
巧›
弄›
拙›