Đọc nhanh: 异步的 (dị bộ đích). Ý nghĩa là: không đồng bộ.
Ý nghĩa của 异步的 khi là Tính từ
✪ không đồng bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异步的
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 这些 报纸 都 很 进步 的
- Những tạp chí này đều rất thời đại.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异步的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异步的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
步›
的›