Đọc nhanh: 挽幛 (vãn trướng). Ý nghĩa là: Bức trướng viếng.
Ý nghĩa của 挽幛 khi là Danh từ
✪ Bức trướng viếng
挽幛大多竖挂直写,文字从右向左分三部分书写。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽幛
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 我们 需要 挽回 信任
- Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挽幛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽幛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幛›
挽›