Đọc nhanh: 开远市 (khai viễn thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Khai Nguyên ở quận tự trị Honghe Hani và Yi, Vân Nam.
✪ Thành phố cấp quận Khai Nguyên ở quận tự trị Honghe Hani và Yi, Vân Nam
Kaiyuan county level city in Honghe Hani and Yi autonomous prefecture, Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开远市
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 我 不想 离开 这个 城市
- Tôi không muốn rời thành phố này.
- 这个 地方 离 市区 不 遥远
- Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开远市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开远市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
开›
远›