Đọc nhanh: 开经 (khai kinh). Ý nghĩa là: khai kinh.
Ý nghĩa của 开经 khi là Động từ
✪ khai kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开经
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 经济 开始 覆苏
- Kinh tế bắt đầu phục hồi.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 学校 已经 开学 了
- Trường học đã khai giảng rồi.
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
经›