Đọc nhanh: 开庭 (khai đình). Ý nghĩa là: mở phiên toà; khai mạc phiên toà; tổ chức buổi chầu thiết triều.
Ý nghĩa của 开庭 khi là Động từ
✪ mở phiên toà; khai mạc phiên toà; tổ chức buổi chầu thiết triều
审判人员在法庭上对当事人及其他有关的人进行审问和询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开庭
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 法庭 马上 要 开庭 了
- Tòa án sắp mở phiên tòa rồi.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庭›
开›