Đọc nhanh: 开吃 (khai cật). Ý nghĩa là: bắt đầu ăn.
Ý nghĩa của 开吃 khi là Động từ
✪ bắt đầu ăn
to start eating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开吃
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 她 切开 了 木瓜 吃
- Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 你 这 老一套 现在 可 吃不开 了
- biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.
- 我 决定 开始 吃素
- Tôi quyết định bắt đầu ăn chay.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
开›