Đọc nhanh: 开司米 (khai ti mễ). Ý nghĩa là: len ca-sơ-mia (Anh: cashmere), len sơn dương (loại len dệt bằng lông sơn dương).
Ý nghĩa của 开司米 khi là Danh từ
✪ len ca-sơ-mia (Anh: cashmere)
山羊的绒毛,纤维细而轻软,是良的毛纺原料原指克什米尔地方所产的山羊绒毛
✪ len sơn dương (loại len dệt bằng lông sơn dương)
用这种绒毛制成的毛线或织品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开司米
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 公司 斥资 开发新 产品
- Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开司米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开司米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
开›
米›