Đọc nhanh: 开关板 (khai quan bản). Ý nghĩa là: bảng điều khiển.
Ý nghĩa của 开关板 khi là Danh từ
✪ bảng điều khiển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开关板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开关板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开关板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
板›