Đọc nhanh: 建业 (kiến nghiệp). Ý nghĩa là: Kiến Nghiệp (tên huyện xưa), kiến nghiệp.
Ý nghĩa của 建业 khi là Động từ
✪ Kiến Nghiệp (tên huyện xưa)
古县名东汉建安十七年 (公元212年) 孙权改秫陵县设置,治所在今南京市吴黄龙元年 (公元229年) 自武昌迁都于此
✪ kiến nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 父母 建议 他 选择 稳定 的 职业
- Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
建›