Đọc nhanh: 建筑业 (kiến trúc nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp xây dựng.
Ý nghĩa của 建筑业 khi là Danh từ
✪ ngành công nghiệp xây dựng
building industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑业
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 建筑群
- Cụm kiến trúc.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
建›
筑›