Đọc nhanh: 延长公里 (diên trưởng công lí). Ý nghĩa là: cây số dọc đường.
Ý nghĩa của 延长公里 khi là Danh từ
✪ cây số dọc đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长公里
- 她 是 公司 里 的 新 星星
- Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 这 条 堑壕 长 十五公里
- Chiến hào này dài 15km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延长公里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延长公里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
延›
里›
长›