Đọc nhanh: 延胡索 (diên hồ tác). Ý nghĩa là: cây diên hồ sách (là loài cây lâu năm, lá kép, lá nhỏ hình quả trứng, hoa màu hồng nhạt hoặc màu tím. Rễ có hình cầu, có thể làm thuốc, có tác dụng giảm đau).
Ý nghĩa của 延胡索 khi là Danh từ
✪ cây diên hồ sách (là loài cây lâu năm, lá kép, lá nhỏ hình quả trứng, hoa màu hồng nhạt hoặc màu tím. Rễ có hình cầu, có thể làm thuốc, có tác dụng giảm đau)
多年生草本植物,羽状复叶,小叶倒卵形,花淡红色或紫色,总状花序地 下有球形块根,可入药,有镇痛作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延胡索
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延胡索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延胡索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
索›
胡›