Đọc nhanh: 庞涓 (bàng quyên). Ý nghĩa là: Pang Juan (-342 TCN), nhà lãnh đạo quân sự và nhà chiến lược chính trị của Trường Ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN).
Ý nghĩa của 庞涓 khi là Danh từ
✪ Pang Juan (-342 TCN), nhà lãnh đạo quân sự và nhà chiến lược chính trị của Trường Ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN)
Pang Juan (-342 BC), military leader and political strategist of the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zònghéngjiā] during the Warring States Period (425-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞涓
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 她 的 面庞 很圆
- Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 往南能 打 庞贝
- Trong khoảng cách nổi bật của Pompeii về phía nam.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 这座 雕像 庞大
- Tượng điêu khắc này rất lớn.
- 他 的 资料 庞杂
- Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 涓滴不漏
- không sót một tí.
- 这个 队伍 很 庞大
- Đội ngũ này rất đông đảo.
- 我 的 朋友 姓 庞
- Bạn của tôi họ Bàng.
- 他 姓 庞
- Anh ấy họ Bàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庞涓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞涓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庞›
涓›