Đọc nhanh: 底儿 (để nhi). Ý nghĩa là: Đáy, rốt đáy, ngọn ngành; ngọn nguồn. Ví dụ : - 刨根儿问底儿。 hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
✪ Đáy
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
✪ rốt đáy
物体的最下部分
✪ ngọn ngành; ngọn nguồn
事情的根源或内情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底儿
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 摸底 儿
- Tìm căn nguyên.
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 底 搞 儿
- Bản thảo.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
底›