Đọc nhanh: 应收帐款 (ứng thu trướng khoản). Ý nghĩa là: Khoản phải thu.
Ý nghĩa của 应收帐款 khi là Danh từ
✪ Khoản phải thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收帐款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 货款 已经 入帐
- tiền hàng đã vào sổ rồi.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应收帐款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应收帐款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
应›
收›
款›