Đọc nhanh: 定约承运人 (định ước thừa vận nhân). Ý nghĩa là: Người nhận vận chuyển định ước.
Ý nghĩa của 定约承运人 khi là Động từ
✪ Người nhận vận chuyển định ước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定约承运人
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定约承运人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定约承运人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
定›
承›
约›
运›