Đọc nhanh: 庐山云雾 (lư sơn vân vụ). Ý nghĩa là: Lư Sơn Vân Vụ trà.
Ý nghĩa của 庐山云雾 khi là Danh từ
✪ Lư Sơn Vân Vụ trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐山云雾
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 崭山 耸入 云端
- Núi cao vút lên tận mây.
- 山里 有雾
- Trên núi có sương mù.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 瑰奇 的 黄山 云海
- Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庐山云雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庐山云雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
山›
庐›
雾›