Đọc nhanh: 庆和(芽庄)区域 (khánh hoà nha trang khu vực). Ý nghĩa là: Khánh Hòa (Nha Trang).
✪ Khánh Hòa (Nha Trang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆和(芽庄)区域
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 硝磺 ( 硝石 和 硫磺 )
- diêm tiêu và lưu huỳnh
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 桥涵 ( 桥 和 涵洞 )
- cầu cống
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆和(芽庄)区域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆和(芽庄)区域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
和›
域›
庄›
庆›
芽›