Đọc nhanh: 公设 (công thiết). Ý nghĩa là: định đề; mệnh đề.
✪ định đề; mệnh đề
不需要证明就可以认为是真的假设,例如,由一点到另一点可以引一条直线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公设
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 公司 设施 非常 现代
- Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
设›