Đọc nhanh: 平均成本 (bình quân thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành bình quân.
Ý nghĩa của 平均成本 khi là Danh từ
✪ Giá thành bình quân
平均成本是指一定范围和一定时期内成本耗费的平均水平。平均成本总是针对一定的产品或劳务而言的。一定时期产品生产或劳务提供平均成本的变化,往往反映了一定范围内成本管理总体水平的变化。不同时期的平均成本可能会有很大变化,通过比较分析,能了解成本变化的总体水平和为深入分析指明方向。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均成本
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
平›
成›
本›