Đọc nhanh: 平均产品 (bình quân sản phẩm). Ý nghĩa là: Average product Sản phẩm bình quân là tổng sản lượng thu được từ quá trình kết hợp các nhân tố sản xuất chia cho lượng của số đầu vào đó..
Ý nghĩa của 平均产品 khi là Danh từ
✪ Average product Sản phẩm bình quân là tổng sản lượng thu được từ quá trình kết hợp các nhân tố sản xuất chia cho lượng của số đầu vào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均产品
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 对路 产品
- sản phẩm hợp nhu cầu
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 短平快 产品
- sản phẩm ngắn ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均产品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均产品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
品›
均›
平›