债券收益 Zhàiquàn shōuyì

Từ hán việt: 【trái khoán thu ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "债券收益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trái khoán thu ích). Ý nghĩa là: Bond yield Lợi suất trái phiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 债券收益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 债券收益 khi là Thành ngữ

Bond yield Lợi suất trái phiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券收益

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

  • - 检查 jiǎnchá zài 债券 zhàiquàn 伪造品 wěizàopǐn shàng de 首字母 shǒuzìmǔ 签名 qiānmíng

    - Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.

  • - 债券 zhàiquàn 到期 dàoqī néng 兑付 duìfù

    - Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.

  • - 投资 tóuzī 成功 chénggōng 收益 shōuyì le

    - Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.

  • - 只在乎 zhīzàihū 个人 gèrén de 收益 shōuyì

    - Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.

  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī de 收益 shōuyì 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 收益 shōuyì 增长 zēngzhǎng le 10

    - Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.

  • - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 债券收益

Hình ảnh minh họa cho từ 债券收益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债券收益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khoán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQSH (火手尸竹)
    • Bảng mã:U+5238
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao