Đọc nhanh: 干粮袋 (can lương đại). Ý nghĩa là: cái bao, ba lô (để dự phòng).
Ý nghĩa của 干粮袋 khi là Danh từ
✪ cái bao
haversack
✪ ba lô (để dự phòng)
knapsack (for provisions)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干粮袋
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 带 干粮
- mang theo lương khô
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干粮袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干粮袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
粮›
袋›