Đọc nhanh: 干儿 (can nhi). Ý nghĩa là: con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý). Ví dụ : - 豆腐干儿。 đậu phụ khô. - 葡萄干儿。 nho khô
Ý nghĩa của 干儿 khi là Danh từ
✪ con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý)
adopted son (traditional adoption, i.e. without legal ramifications)
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 葡萄干 儿
- nho khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干儿
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 葡萄干 儿
- nho khô
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
干›