Đọc nhanh: 幕后花絮 (mạc hậu hoa nhứ). Ý nghĩa là: tin tức từ hậu trường, chuyện phiếm trên sân khấu.
Ý nghĩa của 幕后花絮 khi là Danh từ
✪ tin tức từ hậu trường
news from behind the scenes
✪ chuyện phiếm trên sân khấu
stage gossip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕后花絮
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 黄花 后生
- trai tân
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 幕后 策动
- giật dây ở hậu trường.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幕后花絮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幕后花絮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
幕›
絮›
花›