常法 cháng fǎ

Từ hán việt: 【thường pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường pháp). Ý nghĩa là: thường pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常法 khi là Danh từ

thường pháp

固定不变的法律或通则

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常法

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • - de 写作 xiězuò 笔法 bǐfǎ 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.

  • - 归纳法 guīnàfǎ 常用 chángyòng 发现 fāxiàn 规律 guīlǜ

    - Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.

  • - 法国 fǎguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.

  • - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • - 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kiến thức pháp luật rất quan trọng.

  • - de 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 常见 chángjiàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phổ biến.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.

  • - de 方法 fāngfǎ 非常 fēicháng 正确 zhèngquè

    - Phương pháp của anh ấy rất đúng.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một phương pháp thông thường.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • - 这样 zhèyàng zuò 违背 wéibèi le 常法 chángfǎ

    - Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 讲解 jiǎngjiě 法律常识 fǎlǜchángshí

    - Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常法

Hình ảnh minh họa cho từ 常法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao