常规化 chángguī huà

Từ hán việt: 【thường quy hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常规化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường quy hoá). Ý nghĩa là: biến thành thủ tục quen thuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常规化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常规化 khi là Động từ

biến thành thủ tục quen thuộc

使按照普通规定或常规标准要求进行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常规化

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • - tiě de 化合价 huàhéjià cháng 变化 biànhuà

    - Hóa trị của sắt thường thay đổi.

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - 逾越 yúyuè 常规 chángguī

    - vượt quá quy định thông thường.

  • - 公司 gōngsī de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 开放 kāifàng

    - Văn hóa công ty rất cởi mở.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 气温 qìwēn 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Nhiệt độ thay đổi khôn lường.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 会谈 huìtán 导向 dǎoxiàng 两国关系 liǎngguóguānxì de 正常化 zhèngchánghuà

    - hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.

  • - de 意见 yìjiàn 常常 chángcháng bèi 边缘化 biānyuánhuà

    - Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.

  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • - 这里 zhèlǐ 气候 qìhòu 变化无常 biànhuàwúcháng

    - ở đây khí hậu thay đổi thất thường.

  • - 结果 jiéguǒ de 变化 biànhuà 非常 fēicháng 意外 yìwài

    - Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 消化 xiāohuà 非常 fēicháng kuài

    - Cô ấy tiếp thu rất nhanh.

  • - 政府 zhèngfǔ chēng 克隆 kèlóng 动物 dòngwù chǎn de ròu nǎi 常规 chángguī 产品 chǎnpǐn 一般无二 yìbānwúèr

    - Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng yǒu 规矩 guījǔ

    - Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

  • - 归纳法 guīnàfǎ 常用 chángyòng 发现 fāxiàn 规律 guīlǜ

    - Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常规化

Hình ảnh minh họa cho từ 常规化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常规化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao