Đọc nhanh: 常务书记 (thường vụ thư ký). Ý nghĩa là: Bí thư thường trực.
Ý nghĩa của 常务书记 khi là Danh từ
✪ Bí thư thường trực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常务书记
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 常务理事
- ban quản lý thường trực.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 总书记
- Tổng bí thư.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 这 本书 的 内容 非常 鼎
- Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 这 本书 非常 值
- Cuốn sách này vô cùng đáng giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常务书记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常务书记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
务›
常›
记›