Đọc nhanh: 书记官 (thư ký quan). Ý nghĩa là: thầy ký; thư ký; thầy thông, lục sự.
Ý nghĩa của 书记官 khi là Danh từ
✪ thầy ký; thư ký; thầy thông
法院、军队中掌理记录、文牍等的人员
✪ lục sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书记官
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 总书记
- Tổng bí thư.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书记官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书记官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
官›
记›