Đọc nhanh: 常务 (thường vụ). Ý nghĩa là: thường vụ. Ví dụ : - 常务委员。 uỷ viên thường vụ.
Ý nghĩa của 常务 khi là Tính từ
✪ thường vụ
主持日常工作的
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常务
- 常务理事
- ban quản lý thường trực.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 服务员 的 服务 非常 到位
- Phục vụ của nhân viên rất tận tình.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 女人 通常 负责 家务
- Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 他 经常 帮 我 做 家务
- Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.
- 药房 的 服务 非常 好
- Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.
- 她 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của cô ấy rất chu đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
常›