Đọc nhanh: 常锡文戏 (thường tích văn hí). Ý nghĩa là: tích kịch (loại kịch lưu hành ở vùng Giang Tô, Thượng Hải, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 常锡文戏 khi là Danh từ
✪ tích kịch (loại kịch lưu hành ở vùng Giang Tô, Thượng Hải, Trung Quốc)
江苏地方戏曲剧种之一,原名'常锡文戏',由无锡滩簧和常州滩簧合流而成,流行于该省南部和上海市 见〖库蚊〗见〖锡剧〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常锡文戏
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 我们 经常 玩游戏
- Chúng tớ thường chơi game.
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 这个 游戏 非常 好玩
- Trò chơi này rất thú vị.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 她 的 中文 非常 健
- Tiếng Trung của cô ấy rất thành thạo.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 这 篇文章 的 笔路 非常 好
- Mạch văn của bài văn này rất tốt.
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常锡文戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常锡文戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
戏›
文›
锡›