Đọc nhanh: 常任 (thường nhiệm). Ý nghĩa là: thường nhiệm (nhận nhiệm vụ lâu dài).
Ý nghĩa của 常任 khi là Tính từ
✪ thường nhiệm (nhận nhiệm vụ lâu dài)
长期担任的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常任
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 我们 的 班主任 非常 严格
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 的 职位 是 常任 的
- Chức vụ của anh ấy là cố định.
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 母亲 对 我 非常 信任
- Mẹ rất tin tưởng tôi.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 我 对 这 所 学校 非常 信任
- Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
常›