Đọc nhanh: 带球撞人 (đới cầu chàng nhân). Ý nghĩa là: Dẫn bóng va chạm vào người khác.
Ý nghĩa của 带球撞人 khi là Động từ
✪ Dẫn bóng va chạm vào người khác
篮球比赛中的一种犯规动作,是持球队员推动或移动到防守队员躯干上的身体接触,当接触的瞬间防守队员已经提前站位,则进攻队员构成带球撞人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带球撞人
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我们 是 爱好 篮球 的 人
- Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带球撞人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带球撞人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
带›
撞›
球›