布痕调整 bù hén tiáozhěng

Từ hán việt: 【bố ngân điệu chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "布痕调整" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bố ngân điệu chỉnh). Ý nghĩa là: điều chỉnh dệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 布痕调整 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 布痕调整 khi là Động từ

điều chỉnh dệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布痕调整

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 眼睛 yǎnjing 布满 bùmǎn 血丝 xuèsī 颈部 jǐngbù yǒu 伤痕 shānghén

    - Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

  • - 银行利率 yínhánglìlǜ yǒu 调整 tiáozhěng

    - Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù 遍布整个 biànbùzhěnggè 森林 sēnlín

    - Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • - 这个 zhègè 旋钮 xuánniǔ 需要 xūyào 逆时针 nìshízhēn 调整 tiáozhěng

    - Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

  • - 布面 bùmiàn 绷得 bēngdé hěn 平整 píngzhěng

    - Bề mặt vải căng rất phẳng.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 我们 wǒmen yào 调整 tiáozhěng 价格 jiàgé

    - Chúng ta cần điều chỉnh giá.

  • - 学校 xuéxiào de 编制 biānzhì 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Biên chế của trường cần được điều chỉnh.

  • - 调整 tiáozhěng 设置 shèzhì 便于 biànyú 使用 shǐyòng

    - Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò pín

    - Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 调整 tiáozhěng 心理 xīnlǐ shàng de 落差 luòchà

    - điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 布痕调整

Hình ảnh minh họa cho từ 布痕调整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布痕调整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Ngân , Ngấn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAV (大日女)
    • Bảng mã:U+75D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao