Đọc nhanh: 巩俐 (củng lị). Ý nghĩa là: Củng Lợi (1965-), ngôi sao điện ảnh nữ CHND Trung Hoa.
Ý nghĩa của 巩俐 khi là Danh từ
✪ Củng Lợi (1965-), ngôi sao điện ảnh nữ CHND Trung Hoa
Gong Li (1965-), PRC female film star
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩俐
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 她 的 动作 很 俐落
- Cô ấy hành động rất lanh lẹ.
- 他 做事 很 俐落
- Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巩俐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俐›
巩›